CỬA GỖ CAO CẤP MDF PHỦ PVC HOẶC MELAMIN PTDOOR SẢN PHẨM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THUẬN THÀNH VIỆT NAM
- Cửa gỗ MDF phủ PVC cao cấp có được các ưu điểm vượt trội do được làm bằng gỗ tràm đã qua xử lý tẩm, sấy, bao phủ một lớp nhựa dày, kết hợp với kỹ thuật ép và hút chân không hiện đại, tạo cho sản phẩm có trên bề mặt phẳng và các hoa văn sắc nét mà sản phẩm gỗ sơn lên không thể có được . Sản phẩm có độ bền cao, sang trọng và tiết kiệm.
-Vật liệu:
+ Gỗ thông ép
+ MDF chống ẩm
+PVC vân gỗ
-Quy trình:
+Lõi bằng gỗ thông được tẩm, sấy và ghép thành tấm giày 24mm
+ Ghép 2 lớp MDF chống ẩm (6mm/ lớp) chịu nước, chống vông vênh, chịu nhiệt độ cao, tạo phẳng cho 2 bề mặt cửa.
+ Dùng máy phay kỹ thuật số được lập trình trên máy tính tạo hoa văn cho cửa, hoa văn có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng.
+ Sau đó phủ bề mặ một lớp PVC vân gỗ giống gỗ tự nhiên, được ép hút chân không trên bề mặt và được gia nhiệt trên 200ºC
- Ưu điểm:
+ Không bong tróc, công vênh
+ Hoa văn sắc nét, đa dạng mẫu mà, màu sắc.
+ Cửa đóng êm, có ron cách âm
+ Hạn chế trầy xước và thấm nước
+ Chịu nhiệt
+ Vệ sinh dễ dàng
+ Giá thành thấp bằng 50% cửa gỗ thông thường
+ Thời gian giao hàng và lắp đặt nhanh
- Sử dụng:
+ Phù hợp cho phòng ngủ, WC, khách sạn, căn hộ, phòng Karaoke, văn phòng....
Cửa kích thước chuẩn - MDF 06mm:( đvt: mm) - Khung bao chữ T : rộng 47mm ( áp dụng cho tất cả vật liệu phủ) + Ngang 800 x cao 2.200 x dày tường 110 + Ngang 900 x cao 2.200 x dày tường 110 - Khung bao chữ L: rộng 65mm + Ngang 840 x cao 2.220 x dày tường 110 + Ngang 940 x cao 2.220 x dày tường 110 (cửa thực tế cho phép khác kích thước chuẩn +- 10mm) |
Quy cách tường xây đạt chuẩn: - Ô chờ: chiều cao, chiều ngang +10mm - Len chân tường, gạch ốp lửng (nếu có) phải cách ô theo hướng dẫn. - Ô chờ tường : xây gạch đinh đứng, dày tường không vượt quá 120mm Thành phẩm: - Dày cánh 40mm, / dày khung bao 110mm / Mẫu đơn, không hoa văn
|
||||||||
Loại vật liệu phủ | Lõi cửa | Các trường hợp phụ kiện trên giá bán lẻ | |||||||
rổng (m2) |
đặc (m2) |
Áp dụng 1 trong các TH sau: - KT khách chuẩn/ m2 -Dùng HDF siêu chống ẩm 08 ly/m2 -Hoa văn CNC / cánh -Cửa lùa (phí thiết kế và sản xuất) /m2 |
Ô kính thường (m2) |
Ô kính CL hoặc ô kính AT 08 ly (m2) |
Lá sách (m2) |
Cửa chống cháy (m2) |
|||
1 |
MELAMINE |
Khung bao gỗ thông ghép | 1.500.000 | 1.800.000 | + 200.000 |
Kính 5 ly + 200.000 hoặc Kính 10 ly + 350.000 |
+400.000 |
Tùy kích thước và thiết kế sẽ tính giá: -Lá sách nguyên cửa - Lá sách 1/2 - Lá sách 1/3 |
+500.000 |
2 | PVC | 1.550.000 | 1.850.000 | ||||||
3 | SƠN MÀU hoặc SƠN PU | 1.800.000 | 2.100.000 | ||||||
4 | LAMINATE | 2.150.000 | 2.450.000 | ||||||
5 | LAMINATE PICOMAT | KB & Cánh gỗ thông ốp Laminate | 2.950.000 | 3.150.000 | |||||
KB gỗ sồi /Cánh gỗ thông ốp Laminate | 3.250.000 | 3.450.000 | |||||||
6 | VENEER | KB gỗ thông ghép | 2.250.000 | 2.550.000 | |||||
KB gõ sồi | 2.550.000 | 2.850.000 | |||||||
Ghi chú: | Áp dụng cho cả 2 lõi cửa | Áp dụng cho cữa Lõi Đặc (không ad cho cửa LR/ cửa CC) | |||||||
Các trường hợp phụ thu khác: | |||||||||
Tăng độ dày cánh | Kích thước <1 m2 | Tăng độ dày tường: | |||||||
- Cửa thường ( từ 40-50mm) - Cửa chống cháy (từ 45- 50mm) (ad: khi gắn chõ âm hoặc theo yêu cầu từ khách hàng ) |
+ 200.000 +100.000
|
Phụ thu cho Sản phẩm có KT <1 m2 |
x 1.5 lần trên giá bán lẻ |
- Từ 121 mm hoặc 170mm - Từ 171 mm hoặc 210mm - Từ 211 mm hoặc 240mm |
+100.000 +200.000 +300.000 |
Áp dụng cửa: Melamine / PVC/ sơn màu, PU | |||
+200.000 +300.000 +400.000 |
Áp dụng cửa : Laminate/ Veneer |